Đọc nhanh: 爱玩儿 (ái ngoạn nhi). Ý nghĩa là: Ham chơi. Ví dụ : - 我就是挺爱玩儿的,所有好玩儿的事情都会令我觉得很向往 Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
爱玩儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ham chơi
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玩儿
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 天天 玩儿 网络游戏
- Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.
- 他 喜欢 各种 玩意儿
- Anh ấy thích các loại nghệ thuật biểu diễn.
- 今天 我们 一起 去 玩儿
- Hôm nay chúng tôi đi chơi với nhau.
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
爱›
玩›