Đọc nhanh: 老铁们 (lão thiết môn). Ý nghĩa là: Các anh em (gọi kiểu thân thiết). Ví dụ : - 老铁们给个双击啊,谢谢 Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
老铁们 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các anh em (gọi kiểu thân thiết)
- 老铁们 给 个 双击 啊 , 谢谢
- Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老铁们
- 他们 对 老人 给予 特别 照顾
- Họ dành sự quan tâm đặc biệt cho người già.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 老铁们 给 个 双击 啊 , 谢谢
- Các anh em cho xin tim nha, cảm ơn
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他们 俩 是 老同学 , 过往 很密
- hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
老›
铁›