Đọc nhanh: 爱斯基摩 (ái tư cơ ma). Ý nghĩa là: Eskimo, Inuit. Ví dụ : - 我能把皮毛大衣卖给一个爱斯基摩人 Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
爱斯基摩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Eskimo
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
✪ 2. Inuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱斯基摩
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 我 妈妈 是 巴基斯坦 人
- Mẹ tôi là người Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
摩›
斯›
爱›