Đọc nhanh: 爬上 (ba thượng). Ý nghĩa là: leo lên, vắt nóc; thượng. Ví dụ : - 爬上山顶。 Trèo lên đỉnh núi.. - 顺着山坡爬上去。 dọc theo dốc núi mà leo lên.. - 他小翼翼地爬上墙头 Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
爬上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. leo lên
to climb up
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. vắt nóc; thượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬上
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 一只 蜘蛛 在 墙上 爬
- Một con nhện đang bò trên tường.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 他 爬 上 山顶 , 向 四周 展望
- anh ấy trèo lên đỉnh núi, nhìn ra bốn phía
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
爬›