Đọc nhanh: 爱上 (ái thượng). Ý nghĩa là: yêu. Ví dụ : - 他爱上了那个善良的女孩。 Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.. - 我一见到她就爱上了她。 Tôi vừa nhìn thấy cô ấy đã yêu ngay lập tức.. - 我爱上了这家餐厅的菜。 Tôi đã yêu món ăn của nhà hàng này.
爱上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu
指爱上
- 他 爱 上 了 那个 善良 的 女孩
- Anh ấy yêu cô gái tốt bụng đó.
- 我 一 见到 她 就 爱 上 了 她
- Tôi vừa nhìn thấy cô ấy đã yêu ngay lập tức.
- 我 爱 上 了 这家 餐厅 的 菜
- Tôi đã yêu món ăn của nhà hàng này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱上
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
爱›