Đọc nhanh: 燃油系统 (nhiên du hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống dầu đốt.
燃油系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống dầu đốt
燃油系统一般是由燃油泵、燃油滤、喷油嘴等组成,其作用是保证发动机在各种工作状态和条件下所需要的燃油流量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃油系统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
燃›
系›
统›