Đọc nhanh: 燃油锅炉 (nhiên du oa lô). Ý nghĩa là: Nồi hơi đốt dầu.
燃油锅炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi hơi đốt dầu
燃油锅炉(oil-burning boiler)是指燃料使用燃油的锅炉,包括柴油,废油等油料的锅炉。燃油锅炉的总体布置与燃煤锅炉相类似,只是燃油锅炉炉膛底部多做成向后墙倾斜10°~30°的保温炉底,以获得良好的燃烧特性。为了使燃料油能雾化,油燃烧器的喷油嘴有两类:机械离心式喷油嘴和蒸汽雾化Y型喷油嘴。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃油锅炉
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
炉›
燃›
锅›