Đọc nhanh: 熟虑 (thục lự). Ý nghĩa là: suy nghĩ cẩn thận.
熟虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ cẩn thận
careful thought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟虑
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 我 已经 考虑 得 很 成熟 了
- Tôi đã suy nghĩ rất kỹ càng rồi.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 请 你 深思熟虑 一下
- Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 熟人 的 建议 值得 考虑
- Lời khuyên của người quen đáng để xem xét.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
虑›