Đọc nhanh: 熟铁 (thục thiết). Ý nghĩa là: thép tôi, sắt rèn.
熟铁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thép tôi
锻铁:用生铁精炼而成的含碳量在0.15%以下的铁,有韧性、延性,强度较低,容易锻造和焊接,不能淬火用来制造铆钉、链条、镰刀等见〖锻铁〗
✪ 2. sắt rèn
将生铁在炉中加热锻炼, 烧去部分碳, 而使含碳量减少的铁具有良好的抗蚀性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟铁
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
铁›