Đọc nhanh: 熟烫 (thục nãng). Ý nghĩa là: chín nẫu; mụp. Ví dụ : - 熟烫味儿。 mùi vị chín nẫu.. - 这些瓜都摔打熟烫了。 Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
熟烫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín nẫu; mụp
瓜果蔬菜等因揉搓或受热而失去新鲜的颜色或滋味
- 熟 烫 味儿
- mùi vị chín nẫu.
- 这些 瓜 都 摔打 熟 烫 了
- Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟烫
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 熟 烫 味儿
- mùi vị chín nẫu.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 这些 瓜 都 摔打 熟 烫 了
- Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烫›
熟›