Đọc nhanh: 熟荒 (thục hoang). Ý nghĩa là: đất bỏ hoang.
熟荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất bỏ hoang
曾经耕种过后来荒芜了的土地也叫熟荒地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟荒
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
荒›