Đọc nhanh: 炼 (luyện). Ý nghĩa là: luyện; rèn; đúc; cô (cho đặc), tôi; đốt; rèn; nung, gọt giũa; trau chuốt (làm cho tao nhã). Ví dụ : - 他用火炼这金属。 Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.. - 工人们正在努力炼铁。 Công nhân đang miệt mài luyện sắt.. - 他在炼铁块。 Anh ấy đang rèn miếng sắt.
炼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. luyện; rèn; đúc; cô (cho đặc)
用加热等办法使物质纯净或坚韧
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 工人 们 正在 努力 炼铁
- Công nhân đang miệt mài luyện sắt.
✪ 2. tôi; đốt; rèn; nung
烧
- 他 在 炼铁 块
- Anh ấy đang rèn miếng sắt.
- 他们 在 炼 金子
- Họ đang nung vàng.
✪ 3. gọt giũa; trau chuốt (làm cho tao nhã)
用心琢磨,使词句简洁优美
So sánh, Phân biệt 炼 với từ khác
✪ 1. 练 vs 炼
Hai từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa và ngữ pháp không giống nhau, nên chú ý khi viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼
- 他 在 炼铁 块
- Anh ấy đang rèn miếng sắt.
- 锻炼身体 是 排解 工作 压力 的 好 办法
- Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.
- 他 每天 保健 和 锻炼
- Anh ấy bảo vệ sức khỏe và tập luyện mỗi ngày.
- 他 日复一日 地 坚持 锻炼
- Anh ấy kiên trì tập thể dục ngày này qua ngày khác.
- 他 很 自觉 地 早起 锻炼
- Anh ấy rất tự giác dậy sớm tập thể dục.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 有 规律 地 锻炼 着 身体
- Anh ta có quy luật rèn luyện cơ thể.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炼›