Đọc nhanh: 熔断 (dung đoạn). Ý nghĩa là: cắt kim loại (bằng phương pháp nóng chảy), kim loại bị đứt (do chịu nhiệt độ cao).
熔断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt kim loại (bằng phương pháp nóng chảy)
加热使金属片或金属丝断开
✪ 2. kim loại bị đứt (do chịu nhiệt độ cao)
金属片或金属丝受热断开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
熔›