Đọc nhanh: 焊接 (hãn tiếp). Ý nghĩa là: hàn; hàn liền, hàn nối. Ví dụ : - 焊接车间 phân xưởng hàn. - 焊接钢轨 hàn nối đường ray.
焊接 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàn; hàn liền
用加热、加压等方法把金属工件连接起来如气焊、电焊、冷焊等
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
✪ 2. hàn nối
用熔化的焊锡把金属连接起来
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊接
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 焊接车间
- phân xưởng hàn
- 焊接 时会 产生 很多 火花
- Khi hàn sẽ tạo ra nhiều tia lửa.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
焊›