Đọc nhanh: 熔断机制 (dung đoạn cơ chế). Ý nghĩa là: (tài chính) hạn chế giao dịch, ngắt mạch.
熔断机制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tài chính) hạn chế giao dịch
(finance) trading curb
✪ 2. ngắt mạch
circuit breaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔断机制
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
断›
机›
熔›