Đọc nhanh: 煲汤 (bảo thang). Ý nghĩa là: súp được nấu bằng cách ninh trong một thời gian dài, đun sôi.
煲汤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súp được nấu bằng cách ninh trong một thời gian dài
soup made by simmering for a long time
✪ 2. đun sôi
to simmer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煲汤
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 做 汤时 , 别忘了 掌盐
- Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.
- 你们 把 盐 放进 汤里
- Các bạn cho muối vào canh.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汤›
煲›