煲汤 bāotāng
volume volume

Từ hán việt: 【bảo thang】

Đọc nhanh: 煲汤 (bảo thang). Ý nghĩa là: súp được nấu bằng cách ninh trong một thời gian dài, đun sôi.

Ý Nghĩa của "煲汤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

煲汤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. súp được nấu bằng cách ninh trong một thời gian dài

soup made by simmering for a long time

✪ 2. đun sôi

to simmer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煲汤

  • volume volume

    - 先熬 xiānáo xiē 绿豆汤 lǜdòutāng huǒ

    - hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

  • volume volume

    - 撇掉 piēdiào le tāng shàng de yóu

    - Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.

  • volume volume

    - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 排骨 páigǔ 煲汤 bāotāng

    - Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.

  • volume volume

    - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • volume volume

    - zuò 汤时 tāngshí 别忘了 biéwàngle 掌盐 zhǎngyán

    - Khi nấu canh, đừng quên thêm muối.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yán 放进 fàngjìn 汤里 tānglǐ

    - Các bạn cho muối vào canh.

  • volume volume

    - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Bāo , Bào
    • Âm hán việt: Bao , Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWB (火田月)
    • Bảng mã:U+7172
    • Tần suất sử dụng:Thấp