Đọc nhanh: 照片儿 (chiếu phiến nhi). Ý nghĩa là: tấm ảnh; bức ảnh; tấm hình, tấm ảnh nhỏ.
照片儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấm ảnh; bức ảnh; tấm hình
照片
✪ 2. tấm ảnh nhỏ
指自己的尺寸较小的照片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照片儿
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 他 喜欢 拍照片
- Anh ấy thích chụp ảnh.
- 这是 泳装 照片 , 一点儿 都 不 黄
- Đây là ảnh đồ bơi, không đồi truỵ chút nào.
- 他 删除 了 几张 照片
- Anh ấy xóa mấy bức ảnh rồi.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
照›
片›