Đọc nhanh: 照烧 (chiếu thiếu). Ý nghĩa là: teriyaki (kỹ thuật nấu ăn Nhật Bản).
照烧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. teriyaki (kỹ thuật nấu ăn Nhật Bản)
teriyaki (Japanese cooking technique)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照烧
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
照›