Đọc nhanh: 煤 (môi). Ý nghĩa là: than đá; than. Ví dụ : - 这里的煤烧完了。 Than ở đây cháy hết rồi.. - 爸爸刚买回来一堆煤。 Bố vừa mua về một đống than.. - 我们公司的煤产量非常多。 Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
煤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than đá; than
可以燃烧的黑色固体
- 这里 的 煤烧 完 了
- Than ở đây cháy hết rồi.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 煤
✪ 1. Động từ(运/挖/烧) + 煤
Làm gì đó với than
- 很多 车 在 运煤
- Rất nhiều xe đang vận chuyển than.
- 他们 在 烧煤
- Họ đang đốt than.
✪ 2. Số từ + 块/堆/吨 + 煤
Bao nhiêu cục/đống/tấn than
- 他 拿 着 两块 煤
- Cậu ấy cầm 2 cục than.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 露天煤矿
- mỏ than lộ thiên.
- 引火 煤
- than nhóm lửa
- 山里 有 煤矿
- Trong núi có mỏ than.
- 工厂 买 了 一吨 煤
- Nhà máy mua một tấn than.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煤›