méi
volume volume

Từ hán việt: 【môi】

Đọc nhanh: (môi). Ý nghĩa là: than đá; than. Ví dụ : - 这里的煤烧完了。 Than ở đây cháy hết rồi.. - 爸爸刚买回来一堆煤。 Bố vừa mua về một đống than.. - 我们公司的煤产量非常多。 Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. than đá; than

可以燃烧的黑色固体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 煤烧 méishāo wán le

    - Than ở đây cháy hết rồi.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba gāng 买回来 mǎihuílai 一堆 yīduī méi

    - Bố vừa mua về một đống than.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī de méi 产量 chǎnliàng 非常 fēicháng duō

    - Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(运/挖/烧) + 煤

Làm gì đó với than

Ví dụ:
  • volume

    - 很多 hěnduō chē zài 运煤 yùnméi

    - Rất nhiều xe đang vận chuyển than.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 烧煤 shāoméi

    - Họ đang đốt than.

✪ 2. Số từ + 块/堆/吨 + 煤

Bao nhiêu cục/đống/tấn than

Ví dụ:
  • volume

    - zhe 两块 liǎngkuài méi

    - Cậu ấy cầm 2 cục than.

  • volume

    - 工厂 gōngchǎng mǎi le 一吨 yīdūn méi

    - Nhà máy mua một tấn than.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • volume volume

    - 露天煤矿 lùtiānméikuàng

    - mỏ than lộ thiên.

  • volume volume

    - 引火 yǐnhuǒ méi

    - than nhóm lửa

  • volume volume

    - 山里 shānlǐ yǒu 煤矿 méikuàng

    - Trong núi có mỏ than.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng mǎi le 一吨 yīdūn méi

    - Nhà máy mua một tấn than.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 矿里 kuànglǐ 煤炭 méitàn

    - Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.

  • volume volume

    - 太阳能 tàiyangnéng 取代 qǔdài le 煤炭 méitàn 能源 néngyuán

    - Năng lượng mặt trời thay thế than đá.

  • volume volume

    - 山下 shānxià 埋藏 máicáng zhe 丰富 fēngfù de méi tiě

    - dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
    • Bảng mã:U+7164
    • Tần suất sử dụng:Cao