rán
volume volume

Từ hán việt: 【nhiên】

Đọc nhanh: (nhiên). Ý nghĩa là: đúng; không sai, như vậy; như thế; thế này; như thế kia, nhưng; song. Ví dụ : - 他说的话大家都以为然。 Lời anh ấy nói, mọi người đều cho là đúng.. - 我提出建议他不以为然。 Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.. - 这件事情不尽然。 Chuyện này không hẳn là như thế.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đúng; không sai

对;不错

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu 以为 yǐwéi rán

    - Lời anh ấy nói, mọi người đều cho là đúng.

  • volume volume

    - 提出 tíchū 建议 jiànyì 不以为然 bùyǐwéirán

    - Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như vậy; như thế; thế này; như thế kia

如此;这样;那样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán

    - Chuyện này không hẳn là như thế.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; song

然而

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此事 cǐshì 虽小 suīxiǎo 然亦 rányì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Việc này tuy nhỏ, nhưng cũng không thể coi thường.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hěn lěng rán 我们 wǒmen 出去玩 chūqùwán

    - Thời tiết rất lạnh, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.

khi là Hậu tố (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng sau phó từ hoặc hình dung từ để làm rõ thêm

副词或形容词后缀

Ví dụ:
  • volume volume

    - tiān 忽然 hūrán 下起 xiàqǐ le

    - Trời bỗng nhiên đổ mưa.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 出现 chūxiàn le

    - Anh ấy đột nhiên xuất hiện.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 显然 xiǎnrán 可行 kěxíng

    - Kế hoạch này rõ ràng là không khả thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Nhiên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓然 xìngrán

    - Anh ấy họ Nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • volume volume

    - 一灯 yīdēng 荧然 yíngrán

    - Một ánh đèn le lói.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 一体 yītǐ 浑然 húnrán

    - một khối

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao