Đọc nhanh: 焦糖布丁 (tiêu đường bố đinh). Ý nghĩa là: bánh caramen.
焦糖布丁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh caramen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦糖布丁
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 结果 发现 是 烧焦 的 麻布 和 松针
- Kết quả là vải bố và lá thông bị cháy.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
布›
焦›
糖›