Đọc nhanh: 焦糖舞 (tiêu đường vũ). Ý nghĩa là: Múa caramel.
焦糖舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Múa caramel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦糖舞
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
糖›
舞›