Đọc nhanh: 烹饪食品用增稠剂 (phanh nhẫm thực phẩm dụng tăng trù tễ). Ý nghĩa là: Chất làm đặc dùng để nấu ăn.
烹饪食品用增稠剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất làm đặc dùng để nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪食品用增稠剂
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 豆多 用来 盛放 食品
- Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 这种 食品 不得 添加 防腐剂
- Loại thực phẩm này không được thêm chất bảo quản vào.
- 她 擅长于 烹饪 美食
- Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
品›
增›
烹›
用›
稠›
食›
饪›