Đọc nhanh: 热功当量 (nhiệt công đương lượng). Ý nghĩa là: cơ khí đương lượng nhiệt.
热功当量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ khí đương lượng nhiệt
相当于单位热量的功的数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热功当量
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 我们 可以 测量 热量
- Chúng ta có thể đo nhiệt lượng.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 想要 成功 , 当然 要 付出 努力
- Nếu muốn thành công, tất nhiên phải nỗ lực.
- 他 当 两个 人 的 工作量
- Anh ấy làm việc bằng hai người.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
当›
热›
量›