Đọc nhanh: 电热敷布 (điện nhiệt phu bố). Ý nghĩa là: gạc nhiệt điện (phẫu thuật).
电热敷布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạc nhiệt điện (phẫu thuật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电热敷布
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 把 电炉 打开 , 在 穿 睡衣 睡裤 之前 把 它们 先烤 热
- Bật lò điện lên và làm nó nóng trước khi mặc áo ngủ và quần ngủ.
- 电视 上 公布 了 这次 歌唱 比赛 的 获奖 名单
- Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
- 利用 热能 来 发电
- Dùng nhiệt năng để phát điện.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
敷›
热›
电›