Đọc nhanh: 热恋期 (nhiệt luyến kì). Ý nghĩa là: Thời kỳ mặn nồng..
热恋期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ mặn nồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热恋期
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 恐龙 热 兴起 于 19 世纪 晚期
- Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 大家 的 黄热病 疫苗 还 没 过期 吧
- Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?
- 让 我 在 假期 中 热闹 一下
- Hãy để tôi tận hưởng một chút trong kỳ nghỉ.
- 你 和 你 的 恋人 磨合期 过 了 吗 ?
- Bạn và người yêu đã trải qua giai đoạn thấu hiểu chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
期›
热›