Đọc nhanh: 核当量 (hạch đương lượng). Ý nghĩa là: năng suất hạt nhân.
核当量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng suất hạt nhân
nuclear yield
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核当量
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 核定 产量
- hạch định sản lượng
- 商量 定 当
- thương lượng ổn thoả
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 原子核 具有 巨大 能量
- Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.
- 他 当 两个 人 的 工作量
- Anh ấy làm việc bằng hai người.
- 请 核对 包装 上 的 数量 及 单位 是否 一致
- Vui lòng kiểm tra số lượng và đơn vị trên bao bì có đúng không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
核›
量›