Đọc nhanh: 剂量当量 (tễ lượng đương lượng). Ý nghĩa là: liều lượng tương đương.
剂量当量 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều lượng tương đương
dose equivalent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剂量当量
- 当量 溶液
- dung dịch
- 商量 定 当
- thương lượng ổn thoả
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
- 当前 的 市场 需求量 很大
- Nhu cầu thị trường hiện tại rất lớn.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
当›
量›