Đọc nhanh: 电化当量 (điện hoá đương lượng). Ý nghĩa là: (điện) đương lượng điện hóa; đương lượng điện hoá.
电化当量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (điện) đương lượng điện hóa; đương lượng điện hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电化当量
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 商量 定 当
- thương lượng ổn thoả
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 他 当 两个 人 的 工作量
- Anh ấy làm việc bằng hai người.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
当›
电›
量›