Đọc nhanh: 烫手 (nãng thủ). Ý nghĩa là: phỏng tay (ví với sự việc khó giải quyết.). Ví dụ : - 他感到这个问题有些烫手。 anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
烫手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng tay (ví với sự việc khó giải quyết.)
比喻事情难办
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
烫›