Đọc nhanh: 烫手山芋 (nãng thủ sơn vu). Ý nghĩa là: khoai tây nóng (vấn đề, rắc rối, nhức nhối).
烫手山芋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai tây nóng (vấn đề, rắc rối, nhức nhối)
有好处而想得到,但又有麻烦不好处理的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烫手山芋
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 他 感到 这个 问题 有些 烫手
- anh ấy cảm thấy việc này rất khó giải quyết.
- 手 烫伤 了 , 疼得 火辣辣 的
- tay bị phỏng, đau rát quá.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
- 这 是 个 烫手山芋
- Đó là một củ khoai tây nóng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
手›
烫›
芋›