Đọc nhanh: 烧灼疼 (thiếu chước đông). Ý nghĩa là: đau rát.
烧灼疼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau rát
burning pain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧灼疼
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 麻药 能 让 人 不 疼 了
- Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›
烧›
疼›