Đọc nhanh: 烧 (thiếu.thiêu). Ý nghĩa là: đốt; thiêu; cháy, đun; đốt nóng; nấu; nung, nấu; kho; hầm (nấu ăn). Ví dụ : - 那片森林燃烧了很久。 Rừng kia đã cháy rất lâu.. - 雷电烧毁了电线杆。 Sấm sét thiêu hủy cột điện.. - 她正在厨房烧饭。 Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
烧 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đốt; thiêu; cháy
使东西着火
- 那片 森林 燃烧 了 很 久
- Rừng kia đã cháy rất lâu.
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
✪ 2. đun; đốt nóng; nấu; nung
加热使物体起变化
- 她 正在 厨房 烧饭
- Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. nấu; kho; hầm (nấu ăn)
烹调方法,先用油炸,再加汤汁来炒或炖,或先煮熟再用油炸
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
✪ 4. quay; nướng
烹调方法,就是烤
- 她 今天 烧鸡 给 我们 吃
- Cô ấy hôm nay nướng gà cho chúng ta ăn.
- 她 今天 烧 乳猪
- Cô ấy hôm nay nướng heo sữa.
✪ 5. sốt
发烧
- 他 现在 烧 得 厉害
- Hiện giờ anh ấy sốt rất cao.
- 病人 烧 得 厉害
- Bệnh nhân bị sốt nặng.
✪ 6. làm héo; làm úa; làm lụi; làm chết; làm cháy (do bón quá nhiều phân)
过多的肥料使植物体枯萎或死亡
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
✪ 7. đắc ý; cuồng; kiêu ngạo
比喻条件优越而头脑发热,忘乎所以
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
烧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơn sốt
发烧
- 他 的 烧 退 了 , 身体 好多 了
- Cơn sốt của anh ấy đã giảm, cơ thể khỏe hơn nhiều.
- 吃 了 药后 , 她 的 烧 退 了
- Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.
So sánh, Phân biệt 烧 với từ khác
✪ 1. 发烧 vs 烧
"发烧" là nhiệt độ cơ thể người không được bình thường, "烧" có nghĩa của "发烧", nhưng vẫn còn ý nghĩa khác mà "发烧" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 他 因为 内热 而 发烧
- Anh ấy bị sốt vì nóng trong.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›