Đọc nhanh: 燃 (nhiên). Ý nghĩa là: bốc cháy; cháy, châm lửa; đốt lửa; nhóm lửa; thắp. Ví dụ : - 蜡烛燃尽了。 Nến cháy hết rồi.. - 大火燃起来了。 Lửa lớn bùng cháy lên rồi.. - 篝火熊熊燃着。 Đống lửa đang cháy hừng hực.
燃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốc cháy; cháy
燃烧
- 蜡烛 燃尽 了
- Nến cháy hết rồi.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 篝火 熊熊 燃着
- Đống lửa đang cháy hừng hực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. châm lửa; đốt lửa; nhóm lửa; thắp
引火点着
- 孩子 燃了 鞭炮
- Đứa trẻ đốt pháo.
- 他燃 了 香烟
- Anh ta châm thuốc lá.
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 燃
✪ 1. 燃 + 了/起 + Tân ngữ
Châm/đốt/nhóm cái gì đấy
- 我燃 了 蜡烛
- Tôi châm nến.
- 爷爷 燃起 火把
- Ông nội đốt đuốc lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 她 小心 点燃 了 纸张
- Cô ấy cẩn thận đốt giấy.
- 青春 的 激情 在 心中 燃烧
- Ngọn lửa nhiệt huyết tuổi trẻ đang rực cháy trong lòng.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 她 对 艺术 的 爱 燃烧 在 心中
- Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燃›