Đọc nhanh: 焚 (phần.phẫn). Ý nghĩa là: đốt; thắp; thiêu. Ví dụ : - 他们肆意焚林开荒。 Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.. - 不要随意焚烧垃圾。 Đừng tùy tiện đốt rác.. - 大火焚烧了整片田。 Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
焚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt; thắp; thiêu
烧
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 不要 随意 焚烧 垃圾
- Đừng tùy tiện đốt rác.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 焚烧 毒品
- thiêu huỷ ma túy.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 正告 一切 侵略者 , 玩火者 必 自焚
- cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
- 这里 不许 焚烧 叶子
- Ở đây không được phép đốt lá cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焚›