烤鸭店 kǎoyā diàn
volume volume

Từ hán việt: 【khảo áp điếm】

Đọc nhanh: 烤鸭店 (khảo áp điếm). Ý nghĩa là: tiệm vịt quay.

Ý Nghĩa của "烤鸭店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烤鸭店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệm vịt quay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤鸭店

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 烤鸭 kǎoyā 鸭蛋 yādàn 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn vịt quay, trứng vịt, v.v.

  • volume volume

    - 特别 tèbié chán 烤鸭 kǎoyā

    - Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 烤鸭 kǎoyā jiù chán le

    - Tôi vừa ngửi thấy vịt quay là thèm rồi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 烤鸭 kǎoyā jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我们 wǒmen chī 烤鸭 kǎoyā ba

    - Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 咱们 zánmen chī 北京烤鸭 běijīngkǎoyā ba

    - Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.

  • volume volume

    - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
    • Bảng mã:U+70E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao