Đọc nhanh: 烤鸭 (khảo áp). Ý nghĩa là: vịt quay (món ăn). Ví dụ : - 我喜欢吃北京的烤鸭。 Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.. - 今晚我们去吃烤鸭吧。 Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.. - 餐桌上摆着一道烤鸭。 Trên bàn có một món vịt quay.
烤鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vịt quay (món ăn)
宰杀后挂在特制烤炉里烤熟的填鸭
- 我 喜欢 吃 北京 的 烤鸭
- Tôi thích ăn vịt quay Bắc Kinh.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烤鸭
- 餐桌上 摆着 一道 烤鸭
- Trên bàn có một món vịt quay.
- 他 特别 馋 烤鸭
- Anh ấy cực kỳ thèm vịt quay.
- 我 喜欢 吃 谅山 烤鸭
- Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 他 看到 烤鸭 就 发馋
- Anh ấy thấy vịt quay là thèm ngay.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 北京烤鸭 真 好吃 , 来 试试 吧 !
- Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烤›
鸭›