Đọc nhanh: 烟花市 (yên hoa thị). Ý nghĩa là: (cũ) khu đèn đỏ, nhà chứa.
烟花市 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) khu đèn đỏ
(old) red-light district
✪ 2. nhà chứa
brothel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花市
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 这座 城市 位于 烟台 以东 66 公里
- Thành phố nằm cách Yên Đài 66 km về phía đông.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
烟›
花›