Đọc nhanh: 烧利市 (thiếu lợi thị). Ý nghĩa là: (cũ) đốt tiền giấy như một lễ vật.
烧利市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) đốt tiền giấy như một lễ vật
(old) to burn paper money as an offering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧利市
- 他 作为 胜利者 进入 那座 城市
- Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 利市三倍
- lợi nhuận gấp ba lần.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 市民 们 上街 庆祝 胜利
- Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
市›
烧›