Đọc nhanh: 烧写器 (thiếu tả khí). Ý nghĩa là: lập trình viên (điện tử).
烧写器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập trình viên (điện tử)
programmer (electronics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烧写器
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
器›
烧›