Đọc nhanh: 烘焙店 (hồng bồi điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng bánh mì. Ví dụ : - 一个印度教徒可以走进一家烘焙店 Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
烘焙店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng bánh mì
bakery
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烘焙店
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
烘›
焙›