Đọc nhanh: 文火 (văn hỏa). Ý nghĩa là: lửa nhỏ; lửa riu riu. Ví dụ : - 把混合物煮至沸腾,然後再用文火煮十分钟。 Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
文火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa nhỏ; lửa riu riu
焖菜或煮东西时所用的比较弱的火
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文火
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 做饭 有时 需用 文火
- Đôi khi nấu ăn cần dùng lửa nhỏ.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
火›