Đọc nhanh: 毒焰 (độc diễm). Ý nghĩa là: ngọn lửa bừng bừng; ngọn lửa dữ dội.
毒焰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn lửa bừng bừng; ngọn lửa dữ dội
猛烈噬人的火焰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒焰
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 创造 了 一种 高效 轮状病毒
- Anh ta đã tạo ra một loại vi rút rota siêu nạp.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 他 勇敢 地蹈 过 火焰
- Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毒›
焰›