Đọc nhanh: 敌焰 (địch diễm). Ý nghĩa là: khí thế quân địch; thế địch.
敌焰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí thế quân địch; thế địch
敌人的气焰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌焰
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 了解 敌情
- hiểu rõ tình hình quân địch
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
焰›