烂果 làn guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【lạn quả】

Đọc nhanh: 烂果 (lạn quả). Ý nghĩa là: Quả giập nát, quả chín nẫu.

Ý Nghĩa của "烂果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

烂果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quả giập nát, quả chín nẫu

《烂果》是近现代诗人闻一多创作的一首现代诗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂果

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 一着 yīzhāo shuǐ jiù làn

    - Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ làn le

    - Táo bị thối rồi.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 放久 fàngjiǔ le huì 腐烂 fǔlàn

    - Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.

  • volume volume

    - zhè 苹果 píngguǒ 已经 yǐjīng 腐烂 fǔlàn le

    - Quả táo này đã thối nát.

  • volume volume

    - 无核 wúhé de xiǎo 水果 shuǐguǒ 容易 róngyì 压烂 yālàn

    - Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.

  • volume volume

    - 那堆 nàduī 水果 shuǐguǒ dōu 很烂 hěnlàn 不能 bùnéng chī le

    - Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 水果 shuǐguǒ fàng 太久 tàijiǔ dōu 烂掉 làndiào le

    - Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao