Đọc nhanh: 烂果 (lạn quả). Ý nghĩa là: Quả giập nát, quả chín nẫu.
烂果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả giập nát, quả chín nẫu
《烂果》是近现代诗人闻一多创作的一首现代诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂果
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 苹果 烂 了
- Táo bị thối rồi.
- 水果 放久 了 会 腐烂
- Trái cây để lâu sẽ bị thối rữa.
- 这 苹果 已经 腐烂 了
- Quả táo này đã thối nát.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 那堆 水果 都 很烂 , 不能 吃 了
- Đống trái cây đó đều đã thối rữa, không thể ăn được nữa.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 这些 水果 放 太久 , 都 烂掉 了
- Những quả trái cây này để quá lâu rồi, đều hỏng mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
烂›