Đọc nhanh: 点视 (điểm thị). Ý nghĩa là: để kiểm tra (các mặt hàng), đếm và xác minh. Ví dụ : - 他们因偏见而对计划的优点视而不见 Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
点视 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để kiểm tra (các mặt hàng)
to check (items)
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
✪ 2. đếm và xác minh
to count and verify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点视
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 他 的 视力 仍 有点 模糊不清
- Tầm nhìn của anh ấy vẫn còn hơi mờ.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
视›