Đọc nhanh: 炸薯球 (tạc thự cầu). Ý nghĩa là: tater tot.
炸薯球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tater tot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸薯球
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 闻 起来 像 炸薯条
- Nó có mùi như khoai tây chiên!
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 气球 噗地 炸开 了
- Bóng bay phù một cái nổ tung.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
球›
薯›