Đọc nhanh: 炸窝 (tạc oa). Ý nghĩa là: vỡ tổ (chim hoặc ong vì hoảng sợ mà từ trong tổ bay ra tứ phía); vỡ ổ, chạy tán loạn.
炸窝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ tổ (chim hoặc ong vì hoảng sợ mà từ trong tổ bay ra tứ phía); vỡ ổ
鸟或蜂群受惊扰从巢里向四处乱飞
✪ 2. chạy tán loạn
比喻许多人由于受惊而乱成一团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸窝
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 炸窝
- Vỡ tổ.
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
- 他 一 听 就 气炸 了
- Anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
- 他 感觉 头皮 要炸
- anh ấy cảm thấy đầu đau như muốn nổ tung.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炸›
窝›