Đọc nhanh: 炮 (pháo.bào). Ý nghĩa là: đại bác; pháo, pháo đốt; pháo, thuốc nổ. Ví dụ : - 战场上有很多炮。 Có rất nhiều đại bác trên chiến trường.. - 这门炮威力巨大。 Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.. - 我们常放炮庆祝。 Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.
炮 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đại bác; pháo
原指用机械发射石头或用火药发射铁弹丸的武器
- 战场 上 有 很多 炮
- Có rất nhiều đại bác trên chiến trường.
- 这门炮 威力 巨大
- Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.
✪ 2. pháo đốt; pháo
爆竹
- 我们 常 放炮 庆祝
- Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.
- 我们 去 看 鞭炮 吧 !
- Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!
✪ 3. thuốc nổ
爆破土石等在凿眼里装上炸药后叫作炮
- 这个 炮里 填满 了 炸药
- Trong khẩu pháo này chứa đầy chất nổ.
- 这些 装满 炸药 的 炮
- Những khẩu pháo này được nạp đầy thuốc nổ.
✪ 4. xe pháo; quân pháo (cờ tướng)
中国象棋中的大炮
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 炮 的 走法 很 特别
- Cách đi của quân pháo rất đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 像是 约炮 的
- Nó giống như một cuộc gọi chiến lợi phẩm.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›