pào
volume volume

Từ hán việt: 【pháo.bào】

Đọc nhanh: (pháo.bào). Ý nghĩa là: đại bác; pháo, pháo đốt; pháo, thuốc nổ. Ví dụ : - 战场上有很多炮。 Có rất nhiều đại bác trên chiến trường.. - 这门炮威力巨大。 Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.. - 我们常放炮庆祝。 Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đại bác; pháo

原指用机械发射石头或用火药发射铁弹丸的武器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战场 zhànchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō pào

    - Có rất nhiều đại bác trên chiến trường.

  • volume volume

    - 这门炮 zhèménpào 威力 wēilì 巨大 jùdà

    - Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.

✪ 2. pháo đốt; pháo

爆竹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen cháng 放炮 fàngpào 庆祝 qìngzhù

    - Chúng tôi thường đốt pháo để chúc mừng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen kàn 鞭炮 biānpào ba

    - Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!

✪ 3. thuốc nổ

爆破土石等在凿眼里装上炸药后叫作炮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 炮里 pàolǐ 填满 tiánmǎn le 炸药 zhàyào

    - Trong khẩu pháo này chứa đầy chất nổ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 装满 zhuāngmǎn 炸药 zhàyào de pào

    - Những khẩu pháo này được nạp đầy thuốc nổ.

✪ 4. xe pháo; quân pháo (cờ tướng)

中国象棋中的大炮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • volume volume

    - pào de 走法 zǒufǎ hěn 特别 tèbié

    - Cách đi của quân pháo rất đặc biệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 佩林 pèilín 再次 zàicì jiù 国家 guójiā 安全 ānquán 问题 wèntí 炮轰 pàohōng 总统 zǒngtǒng

    - Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 约炮 yuēpào de

    - Nó giống như một cuộc gọi chiến lợi phẩm.

  • volume volume

    - bèi 炮弹 pàodàn zhà xiā le

    - Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.

  • volume volume

    - 依法炮制 yīfǎpáozhì

    - bào chế thuốc theo lệ

  • volume volume

    - 停止 tíngzhǐ 炮击 pàojī

    - ngừng nã pháo.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao