放炮 fàngpào
volume volume

Từ hán việt: 【phóng pháo】

Đọc nhanh: 放炮 (phóng pháo). Ý nghĩa là: nã pháo; bắn pháo, đốt pháo, nổ; nổ mìn. Ví dụ : - 放炮开山 nổ mìn phá núi. - 车胎放炮 bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.. - 发言要慎重不能乱放炮。 phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

Ý Nghĩa của "放炮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放炮 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nã pháo; bắn pháo

使炮弹发射出去

✪ 2. đốt pháo

点燃引火线,使爆竹爆炸

✪ 3. nổ; nổ mìn

用火药爆破岩石、矿石等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放炮 fàngpào 开山 kāishān

    - nổ mìn phá núi

✪ 4. nổ; nổ toạc

密闭的物体爆裂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车胎 chētāi 放炮 fàngpào

    - bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.

✪ 5. dập tơi bời; mắng té tát; chỉ trích

比喻发表激烈抨击的言论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放炮

  • volume volume

    - 打眼 dǎyǎn 放炮 fàngpào

    - khoét lỗ đặt pháo

  • volume volume

    - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • volume volume

    - 车胎 chētāi 放炮 fàngpào

    - bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.

  • volume volume

    - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài fàng 花炮 huāpào

    - Họ đang bắn pháo hoa.

  • volume volume

    - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

  • volume volume

    - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié shí 放鞭炮 fàngbiānpào hěn 热闹 rènao

    - Việc đốt pháo trong lễ hội mùa xuân rất sôi động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Bāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Pháo
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FPRU (火心口山)
    • Bảng mã:U+70AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao